Nội dung
Chức năng và các kích thước cơ bản của chiếc sim
Kích thước vật lý của chiếc thẻ SIM đang ngày càng nhỏ đi do yêu cầu của việc tăng không gian trong thiết bị dành cho các bộ phận bổ sung tính năng khác của thiết bị cầm tay đầu cuối. Kích thước 4FF hay còn gọi là nano SIM là kích cỡ nhỏ nhất có thể thu gọn mà vẫn giữ được các chức năng cơ bản của thẻ SIM cũng như đảm bảo người dùng có thể dễ dàng tháo lắp chúng

Những thẻ SIM được gắn cố định vào các thiết bị hoặc sử dụng trong các ứng dụng M2M thì ngoài sử dụng thẻ có kích thước Mini SIM và Micro SIM cho loại có thể tháo rời còn có thêm kích thước chuẩn khác: MFF1 và MFF2 (5mm x 6mm) dành cho loại tích hợp vào thiết bị. Ngoài ra, các đặc tính khác như độ chịu nhiệt, độ bền, độ chống rung, chống va đập… cũng yêu cầu cao hơn so với những chiếc thẻ SIM dành cho thiết bị cầm tay đầu cuối.
Việt Nam có những nhà mạng nào ?
Nếu cách đây 10 năm thì theo Simdepvietnam thấy các nhà mạng điện thoại ở Việt Nam vô cùng phát triển, cạnh tranh khá nhộn nhịp với 10 nhà mạng. Nhưng theo thời gian thì các ông lớn đã chiến thắng và hiện giờ chỉ còn lại 5 nhà mạng trong đó chủ yếu là 3 nhà mạng lớn như bạn biết là Viettel, Mobi và Vina chiếm 90% thị phần mạng di động. Số còn lại được chia cho nhà mạng Vietnammobile và Gmobile.

1. Nhà mạng Viettel
Viettel là 1 trong những nhà mạng được nhiều người sử dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn thường gặp phải tâm lý gọi điện không có kiểm soát và không để ý số tiền phải bỏ ra để nhắn tin, gọi điện.
Viettel được biệt danh là Thánh khuyến mãi, nên bạn không cần lo lắng lắm cho việc chi trả “cào thẻ” vì nhà mạng này liên tục ra các gói cước ưu đãi giúp bạn tiết kiệm một khoản tiền kha khá đó

1. Các gói Trả trước
Với cước trả trước Viettel có tới 9 gói khác nhau các bạn có thể lựa chọn trong đó các gói cước:
Economy, Studen, Hi School có giá cước như sau:
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1390 | 139 | 23,16 |
Cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước | 300 đ/tin nhắn | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 350 đ/tin nhắn | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/tin nhắn | ||
Nhắn tin MMS | 300 đ/tin nhắn |
Các gói Sea 7colors tomato có cước phí như sau.
Cước phí gọi điện nội và ngoại mạng
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Cước phí nhắn tin nội và ngoại mạng
SMS nội mạng trong nước | 200 đ/tin nhắn | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250 đ/tin nhắn | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/tin nhắn | ||
Nhắn tin MMS | 200 đ/tin nhắn |
2. Các gói Trả sau
Các gói cước trả sau đều phải trả mức phí thuê bao tháng là 50.000 VND riêng gói VIP là 250VND, sẽ có lợi thế cho những người phải gọi nhiều khi mức giá gọi nội và ngoại mạng rẻ hơn khá nhiều so với trả trước.
Gói Basic và VIP
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 790 | 79 | 13,16 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 890 | 89 | 14,83 |
SMS nội mạng trong nước: | 300/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước: | 350/ bản tin | ||
SMS quốc tế: | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 300/ bản tin |
Gói Family và Corporate
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 890 | 89 | 14,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1090 | 109 | 18,16 |
SMS nội mạng trong nước: | 300 đ/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước: | 350 đ/ bản tin | ||
SMS quốc tế: | 2.500 đ/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 300 đ/ bản tin |
Như vậy theo bảng giá trên chúng ta có thể thấy giá gọi điện và nhắn tin nội ngoại mạng của Viettel khá cao tùy vào gói cước. Nhưng nếu bạn gọi điện tràn lan thì sẽ bị tốn số tiền không nhỏ
Danh sách đầu số của các nhà mạng sau khi chuyển từ 10 số qua 11 số
2. Nhà mạng Vinaphone
Thông thường khi sử dụng điện thoại sử dụng người dùng thường ít quan tâm tới cước phí nhắn tin nghe gọi nội ngoại mạng là bao nhiêu tiền mà chỉ biết thông tin là gọi nội mạng sẽ rẻ hơn so với gọi ngoại mạng. Và từ đó rất nhiều những hình thức góp gạo nấu cháo chung hàng giờ được thực hiện tốn tiền không đáng có. Thay vì thế bạn hoàn toàn có thể sử dụng các hình thức nhắn tin gọi điện miễn phí hoặc tới lúc gặp nhau nói chuyện cho dễ.

Cước phí nhắn tin, gọi điện nội mạng, ngoại mạng của Vinaphone là bao nhiêu tiền 1 phút
1. Vina trả trước gói VINACARD
Cước
|
Giá cước
|
Gọi nội mạng |
1.180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo
|
Gọi ngoại mạng |
1.380 đồng/phút (138 đồng/06giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo)
|
Cước nhắn tin nội mạng trong nước |
290 đồng/bản tin
|
Cước nhắn tin liên mạng trong nước |
350 đồng/bản tin
|
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) | Cước trong nước + cước truy cập Internet |
Gọi các số đặc biệt: 113,114,115, 119, 18001091 | Miễn phí |
2. Vinaphone trả sau:
Với những bạn có nhu cầu gọi điện nhiều thì sử dụng gói cước trả sau sẽ lợi hơn, nhưng sẽ mất tiền thuê bao hàng tháng khoảng 4 5 chục ngàn
Cước gọi nội mạng | 880 đồng/phút |
Cước gọi ngoại mạng | 980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng | 290 đồng/phút |
Cước nhắn tin ngoại mạng | 350 đồng/phút |
3. Nhà mạng Mobiphone

1. Gói cước MobiCard ( Trả trước )
MobiCard là gói cước trả trước được thiết kế phù hợp với người không có nhu cầu nhắn tin nhiều và gọi khoảng từ 30 tới 135 phút/tháng. Ngoài chất lượng cuộc gọi hoàn hảo, bạn sẽ hoàn toàn kiểm soát chi phí kết nối phát sinh.
Đăng ký sử dụng: mua bộ trọn gói ban đầu MobiCard tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc.
Cước thoại và SMS
Loại cước |
Mức cước (đã bao gồm VAT) |
Gọi nội mạng trong nước |
1.180 đồng/phút |
Gọi liên mạng trong nước |
1.380 đồng/phút |
Nhắn tin nội mạng trong nước |
290 đồng/SMS |
Nhắn tin liên mạng trong nước |
350 đồng/SMS |
Cước nhắn tin quốc tế | Từ máy di động: 2.500 đồng/SMS
Từ MobiFone WebPortal: 1.900 đồng/SMS (áp dụng từ 15/10/2009) |
Cước quốc tế IDD |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
2. Gói cước MobiQ Mobifone ( Trả trước )
MobiQ là gói cước trả trước được thiết kế phù hợp với người nhắn tin thường xuyên nhưng chỉ có nhu cầu gọi dưới 30 phút/tháng, với cước SMS rẻ gần 50% so với cước tin nhắn thông thường.
Cước SMS thấp: 200 đồng/SMS nội mạng, 250 đồng/SMS liên mạng.
Không giới hạn thời gian sử dụng: tự động gia hạn 60 ngày mỗi khi phát sinh giao dịch nạp tiền hoặc cuộc gọi, tin nhắn,… có tính cước.
Đăng ký gói cước: tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc.
Cước thoại và SMS
Loại cước |
Mức cước (đã bao gồm VAT) |
Cước thoại |
|
Nội mạng |
1.580 đồng/phút |
Liên mạng |
1.780 đồng/phút |
Cước SMS |
|
Nội mạng |
200 đồng/SMS |
Liên mạng |
250 đồng/SMS |
Cước SMS quốc tế |
|
Từ điện thoại di động |
2.500 đồng/SMS |
Từ webportal |
1.900 đồng/SMS |
Cước khác |
|
Cước quốc tế IDD |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
3. Gói cước MobiGold ( Trả sau )
MobiGold là gói cước trả sau có chất lượng cuộc gọi hoàn hảo với cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường, được thiết kế phù hợp với người phải liên lạc nhiều và dùng hơn 135 phút/tháng.
Đăng ký gói cước: tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc
Cước gọi rẻ: 880 đồng/phút nội mạng, 980 đồng/phút liên mạng.
Thanh toán cước đơn giản, đa dạng
- Tại nhà
- Qua hệ thống ATM
- Tại các điểm thu cước của MobiFone
- Hệ thống thanh toán trực tuyến
- Tài khoản Fastpay
Nhiều ưu đãi
- Chương trình chúc mừng sinh nhật, tặng quà cho khách hàng đặc biệt
- Chương trình kết nối dài lâu (chương trình điểm thưởng của MobiFone): bạn sẽ được hưởng các dịch vụ chăm sóc đặc biệt tại các khu nghỉ dưỡng, khách sạn hàng đầu của Việt Nam, tại các bệnh viện quốc tế,…
Cước thoại và SMS
Loại cước |
Mức cước (đã bao gồm VAT) |
Cước gọi nội mạng trong nước |
880 đồng/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước |
980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước |
290 đồng/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước |
350 đồng/SMS |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | Từ máy di động: 2.500 đồng/SMS Từ MobiFone WebPortal: 1.900 đồng/SMS (Áp dụng từ 15/10/2009) |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
Gói cước MobiF
MobiF là gói cước trả sau với ưu đãi miễn phí cước thuê bao tháng và hỗ trợ khách hàng kiểm soát mức chi tiêu của mình. Khi đã dùng hết hạn mức, khách hàng có thể thanh toán/nạp tiền thêm để tiếp tục sử dụng như với thuê bao trả trước.
Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu: Khách hàng sử dụng trong hạn mức trả sau đã đăng ký.
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|
Hạn mức cước trả sau |
100.000đ |
200.000đ |
300.000đ |
500.000 |
Giá cước ngoài gói:
Loại cước |
Mức cước (đã bao gồm VAT) |
Cước gọi nội mạng trong nước |
880 đồng/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước |
980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước |
290 đồng/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước |
350 đồng/SMS |
Gói cước mua kèm
4. Nhà mạng Gmobile
Hiện tại Gmobile có 3 gói cước : Go / Tỷ Phú 2 / Tỷ Phú 3 và mỗi gói có khuyễn mãi tính tiền khác nhau cùng Simdepvietnam tìm hiểu nhé

1. Gói cước Go
Cuộc gọi trong nước | ||
Cuộc gọi nội mạng | 1.180 VND/phút | |
Cuộc gọi ngoại mạng | 1.380 VND/phút | |
Tin nhắn SMS trong nước | ||
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile | 300 VND | |
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác | 300 VND |
2. Gói cước Tỷ Phú 2
Cuộc gọi trong nước | ||
Cuộc gọi đến số của Gmobile | 1.350 VND/phút | |
Cuộc gọi đến mạng khác, số cố định | 1.390 VND/phút |
Tin nhắn SMS trong nước | ||
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile | 250 VND | |
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác | 350 VND |
3. Gói cước Tỷ Phú 3
Cuộc gọi trong nước | ||
Cuộc gọi đến số của Gmobile | 0 VND/phút | |
Cuộc gọi đến mạng khác, số cố định | 1.390 VND/phút * | |
Tin nhắn SMS trong nước | ||
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile | 0 VND | |
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác | 350 VND* |
5. Nhà mạng Vietnamobile

Cước gọi nội mạng Vietnamobile khác với những nhà mạng khác là thường quy định cước gọi chung cho cả nội mạng và ngoại mạng. Chỉ cùng một mức giá bạn có thể gọi cho cả nội mạng và liên mạng. Quy định cụ thể về giá cước gọi nội mạng Vietnamobile được nêu rõ ngay bên dưới.
Trên thị trường hiện nay, Vietnamobile đã triển khai rất nhiều sim khác nhau và mỗi loại sim sẽ có cước gọi nội mạng khác nhau. Nhưng nhìn chung cước gọi nội mạng Vietnamobile là 1.500đ/ phút
Với một số sim ưu đãi như sim Mê Kông có giá cước gọi nội mạng tính theo trong vùng và ngoài vùng tương ứng là 290đ/phút và 2000đ/ phút.
Tuy nhiên, hầu như các sim hiện nay có giá gọi nội mạng và cả ngoại mạng đều cùng chung mức cước 1.500đ/phút.
Với giá cước gọi khá cao như vậy, để tiết kiệm chi phí cho thuê bao bạn hãy nên đăng ký các gói cước gọi nội mạng Vietnamobile quản lý tốt ngân sách của mình
Tham khảo thêm cách đăng ký gói cước khuyễn ở link bên dưới:
Các gói cước khuyễn mãi ưu đãi của Vietnamobile, và cách cài đặt DATA 3G