ListSim.vn
  • Trang chủ
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Trang chủ
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
ListSim.vn
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
Trang chủ Tin tức

Sim số là gì ? Tìm hiểu các cước gọi và tiện ích của nhà mạng ở Việt Nam

Bài viết dưới đây Simdepvietnam sẽ liệt kê danh sách các đầu số di động của các nhà mạng và các gói cước riêng của các nhà mạng hàng đầu tại Việt Nam hiện nay để giúp bạn đọc thuận tiện tham khảo.

admin bởi admin
trong Tin tức
0
Rate this post

Nội dung

    • Chức năng và các kích thước cơ bản của chiếc sim
    • Việt Nam có những nhà mạng nào ?
  • 1. Nhà mạng Viettel
    • 1. Các gói Trả trước
    • 2. Các gói Trả sau
  • 2. Nhà mạng Vinaphone
    • 1. Vina trả trước gói VINACARD
    • 2. Vinaphone trả sau:
  • 3. Nhà mạng Mobiphone
    • 1. Gói cước MobiCard ( Trả trước ) 
    • 2. Gói cước MobiQ Mobifone ( Trả trước )
    • 3. Gói cước MobiGold ( Trả sau )
  • 4. Nhà mạng Gmobile
    • 1. Gói cước Go 
    • 2. Gói cước Tỷ Phú 2
    • 3. Gói cước Tỷ Phú 3
  • 5. Nhà mạng Vietnamobile

Chức năng và các kích thước cơ bản của chiếc sim

Kích thước vật lý của chiếc thẻ SIM đang ngày càng nhỏ đi do yêu cầu của việc tăng không gian trong thiết bị dành cho các bộ phận bổ sung tính năng khác của thiết bị cầm tay đầu cuối. Kích thước 4FF hay còn gọi là nano SIM là kích cỡ nhỏ nhất có thể thu gọn mà vẫn giữ được các chức năng cơ bản của thẻ SIM cũng như đảm bảo người dùng có thể dễ dàng tháo lắp chúng

 

Kích thước của chiếc sim ngày các được thu nhỏ để tiết kiệm không gian trong chiếc điện thoại

Những thẻ SIM được gắn cố định vào các thiết bị hoặc sử dụng trong các ứng dụng M2M thì ngoài sử dụng thẻ có kích thước Mini SIM và Micro SIM cho loại có thể tháo rời còn có thêm kích thước chuẩn khác: MFF1 và MFF2 (5mm x 6mm) dành cho loại tích hợp vào thiết bị. Ngoài ra, các đặc tính khác như độ chịu nhiệt, độ bền, độ chống rung, chống va đập… cũng yêu cầu cao hơn so với những chiếc thẻ SIM dành cho thiết bị cầm tay đầu cuối.

Việt Nam có những nhà mạng nào ?

Nếu cách đây 10 năm thì theo Simdepvietnam thấy các nhà mạng điện thoại ở Việt Nam vô cùng phát triển, cạnh tranh khá nhộn nhịp với 10 nhà mạng. Nhưng theo thời gian thì các ông lớn đã chiến thắng và hiện giờ chỉ còn lại 5 nhà mạng trong đó chủ yếu là 3 nhà mạng lớn như bạn biết là Viettel, Mobi và Vina chiếm 90% thị phần mạng di động. Số còn lại được chia cho nhà mạng Vietnammobile và Gmobile.

 

Các nhà mạng thịnh hành lâu đời tại Việt Nam

1. Nhà mạng Viettel

Viettel là 1 trong những nhà mạng được nhiều người sử dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn thường gặp phải tâm lý gọi điện không có kiểm soát và không để ý số tiền phải bỏ ra để nhắn tin, gọi điện.

Viettel được biệt danh là Thánh khuyến mãi, nên bạn không cần lo lắng lắm cho việc chi trả “cào thẻ” vì nhà mạng này liên tục ra các gói cước ưu đãi giúp bạn tiết kiệm một khoản tiền kha khá đó

Logo viettel

1. Các gói Trả trước

Với cước trả trước Viettel có tới 9 gói khác nhau các bạn có thể lựa chọn trong đó các gói cước:

Economy, Studen, Hi School có giá cước như sau:

Cước gọi: Đồng/phút Block 6s đầu 1s tiếp theo
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) 1190 119 19,83
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) 1390 139 23,16

Cước nhắn tin

SMS nội mạng trong nước 300 đ/tin nhắn
SMS ngoại mạng trong nước 350 đ/tin nhắn
SMS quốc tế 2.500 đ/tin nhắn
Nhắn tin MMS 300 đ/tin nhắn

Các gói Sea 7colors tomato có cước phí như sau.

Cước phí gọi điện nội và ngoại mạng

Cước gọi: Đồng/phút Block 6s đầu 1s tiếp theo
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) 1590 159 26,5
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) 1790 179 29,83

Cước phí nhắn tin nội và ngoại mạng

SMS nội mạng trong nước 200 đ/tin nhắn
SMS ngoại mạng trong nước 250 đ/tin nhắn
SMS quốc tế 2.500 đ/tin nhắn
Nhắn tin MMS 200 đ/tin nhắn

2. Các gói Trả sau

Các gói cước trả sau đều phải trả mức phí thuê bao tháng là 50.000 VND riêng gói VIP là 250VND, sẽ có lợi thế cho những người phải gọi nhiều khi mức giá gọi nội và ngoại mạng rẻ hơn khá nhiều so với trả trước.

Gói Basic và VIP

Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) 790 79 13,16
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) 890 89 14,83
SMS nội mạng trong nước: 300/ bản tin
SMS ngoại mạng trong nước: 350/ bản tin
SMS quốc tế: 2.500/ bản tin
Nhắn tin MMS 300/ bản tin

Gói Family và Corporate

Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) 890 89 14,83
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) 1090 109 18,16
SMS nội mạng trong nước: 300 đ/ bản tin
SMS ngoại mạng trong nước: 350 đ/ bản tin
SMS quốc tế: 2.500 đ/ bản tin
Nhắn tin MMS 300 đ/ bản tin

Như vậy theo bảng giá trên chúng ta có thể thấy giá gọi điện và nhắn tin nội ngoại mạng của Viettel khá cao tùy vào gói cước. Nhưng nếu bạn gọi điện tràn lan thì sẽ bị tốn số tiền không nhỏ

Kết quả hình ảnh cho mũi tên đỏ gif Danh sách đầu số của các nhà mạng sau khi chuyển từ 10 số qua 11 số

2. Nhà mạng Vinaphone

Thông thường khi sử dụng điện thoại sử dụng người dùng thường ít quan tâm tới cước phí nhắn tin nghe gọi nội ngoại mạng là bao nhiêu tiền mà chỉ biết thông tin là gọi nội mạng sẽ rẻ hơn so với gọi ngoại mạng. Và từ đó rất nhiều những hình thức góp gạo nấu cháo chung hàng giờ được thực hiện tốn tiền không đáng có. Thay vì thế bạn hoàn toàn có thể sử dụng các hình thức nhắn tin gọi điện miễn phí hoặc tới lúc gặp nhau nói chuyện cho dễ.

Logo nhà mạng Vinaphone

Cước phí nhắn tin, gọi điện nội mạng, ngoại mạng của Vinaphone là bao nhiêu tiền 1 phút

1. Vina trả trước gói VINACARD

Cước
Giá cước
Gọi nội mạng
1.180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo
Gọi ngoại mạng
1.380 đồng/phút (138 đồng/06giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo)
Cước nhắn tin nội mạng trong nước
290 đồng/bản tin
Cước nhắn tin liên mạng trong nước
350 đồng/bản tin
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước trong nước + cước truy cập Internet
Gọi các số đặc biệt: 113,114,115, 119, 18001091 Miễn phí

2. Vinaphone trả sau:

Với những bạn có nhu cầu gọi điện nhiều thì sử dụng gói cước trả sau sẽ lợi hơn, nhưng sẽ mất tiền thuê bao hàng tháng khoảng 4 5 chục ngàn

Cước gọi nội mạng 880 đồng/phút
Cước gọi ngoại mạng 980 đồng/phút
Cước nhắn tin nội mạng 290 đồng/phút
Cước nhắn tin ngoại mạng 350 đồng/phút

3. Nhà mạng Mobiphone

Logo Mobiphone

1. Gói cước MobiCard ( Trả trước ) 

MobiCard là gói cước trả trước được thiết kế phù hợp với người không có nhu cầu nhắn tin nhiều và gọi khoảng từ 30 tới 135 phút/tháng. Ngoài chất lượng cuộc gọi hoàn hảo, bạn sẽ hoàn toàn kiểm soát chi phí kết nối phát sinh.

Đăng ký sử dụng: mua bộ trọn gói ban đầu MobiCard tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc.

Cước thoại và SMS

Loại cước

Mức cước (đã bao gồm VAT)

Gọi nội mạng trong nước

1.180 đồng/phút

Gọi liên mạng trong nước

1.380 đồng/phút

Nhắn tin nội mạng trong nước

290 đồng/SMS

Nhắn tin liên mạng trong nước

350 đồng/SMS

Cước nhắn tin quốc tế Từ máy di động: 2.500 đồng/SMS

Từ MobiFone WebPortal: 1.900 đồng/SMS

(áp dụng từ 15/10/2009)

Cước quốc tế IDD

Chỉ bao gồm cước IDD

Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Cước dịch vụ 108x

2. Gói cước MobiQ Mobifone ( Trả trước )

MobiQ là gói cước trả trước được thiết kế phù hợp với người nhắn tin thường xuyên nhưng chỉ có nhu cầu gọi dưới 30 phút/tháng, với cước SMS rẻ gần 50% so với cước tin nhắn thông thường.

Cước SMS thấp: 200 đồng/SMS nội mạng, 250 đồng/SMS liên mạng.

Không giới hạn thời gian sử dụng: tự động gia hạn 60 ngày mỗi khi phát sinh giao dịch nạp tiền hoặc cuộc gọi, tin nhắn,… có tính cước.

Đăng ký gói cước: tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc.

Cước thoại và SMS

Loại cước

Mức cước (đã bao gồm VAT)

Cước thoại

Nội mạng

1.580 đồng/phút

Liên mạng

1.780 đồng/phút

Cước SMS

Nội mạng

200 đồng/SMS

Liên mạng

250 đồng/SMS

Cước SMS quốc tế

Từ điện thoại di động

2.500 đồng/SMS

Từ webportal

1.900 đồng/SMS

Cước khác

Cước quốc tế IDD

Chỉ bao gồm cước IDD

Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Cước dịch vụ 108x

3. Gói cước MobiGold ( Trả sau )

MobiGold là gói cước trả sau có chất lượng cuộc gọi hoàn hảo với cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường, được thiết kế phù hợp với người phải liên lạc nhiều và dùng hơn 135 phút/tháng.

Đăng ký gói cước: tại cửa hàng, đại lý, các điểm phân phối chính thức của MobiFone trên toàn quốc

Cước gọi rẻ: 880 đồng/phút nội mạng, 980 đồng/phút liên mạng.

Thanh toán cước đơn giản, đa dạng

  • Tại nhà
  • Qua hệ thống ATM
  • Tại các điểm thu cước của MobiFone
  • Hệ thống thanh toán trực tuyến
  • Tài khoản Fastpay

Nhiều ưu đãi

  • Chương trình chúc mừng sinh nhật, tặng quà cho khách hàng đặc biệt
  • Chương trình kết nối dài lâu (chương trình điểm thưởng của MobiFone): bạn sẽ được hưởng các dịch vụ chăm sóc đặc biệt tại các khu nghỉ dưỡng, khách sạn hàng đầu của Việt Nam, tại các bệnh viện quốc tế,…

Cước thoại và SMS

Loại cước

Mức cước (đã bao gồm VAT)

Cước gọi nội mạng trong nước

880 đồng/phút

Cước gọi liên mạng trong nước

980 đồng/phút

Cước nhắn tin nội mạng trong nước

290 đồng/SMS

Cước nhắn tin liên mạng trong nước

350 đồng/SMS

Cước quốc tế IDD*

Chỉ bao gồm cước IDD

Cước nhắn tin quốc tế Từ máy di động: 2.500 đồng/SMS
Từ MobiFone WebPortal: 1.900 đồng/SMS
(Áp dụng từ 15/10/2009)
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Cước dịch vụ 108x

Gói cước MobiF

MobiF là gói cước trả sau với ưu đãi miễn phí cước thuê bao tháng và hỗ trợ khách hàng kiểm soát mức chi tiêu của mình. Khi đã dùng hết hạn mức, khách hàng có thể thanh toán/nạp tiền thêm để tiếp tục sử dụng như với thuê bao trả trước.

Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu: Khách hàng sử dụng trong hạn mức trả sau đã đăng ký.

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Hạn mức

cước trả sau

100.000đ

200.000đ

300.000đ

500.000

Giá cước ngoài gói:

Loại cước

Mức cước (đã bao gồm VAT)

Cước gọi nội mạng trong nước

880 đồng/phút

Cước gọi liên mạng trong nước

980 đồng/phút

Cước nhắn tin nội mạng trong nước

290 đồng/SMS

Cước nhắn tin liên mạng trong nước

350 đồng/SMS

Gói cước mua kèm

4. Nhà mạng Gmobile

Hiện tại Gmobile có 3 gói cước : Go / Tỷ Phú 2 / Tỷ Phú 3 và mỗi gói có khuyễn mãi tính tiền khác nhau cùng Simdepvietnam tìm hiểu nhé

Logo Gmobile

1. Gói cước Go 

Cuộc gọi trong nước
Cuộc gọi nội mạng 1.180 VND/phút
Cuộc gọi ngoại mạng 1.380 VND/phút
Tin nhắn SMS trong nước 
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile 300 VND
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác 300 VND

2. Gói cước Tỷ Phú 2

Cuộc gọi trong nước
Cuộc gọi đến số của Gmobile 1.350 VND/phút
Cuộc gọi đến mạng khác, số cố định 1.390 VND/phút
Tin nhắn SMS trong nước 
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile 250 VND
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác 350 VND

 

3. Gói cước Tỷ Phú 3

Cuộc gọi trong nước
Cuộc gọi đến số của Gmobile 0 VND/phút
Cuộc gọi đến mạng khác, số cố định 1.390 VND/phút *
Tin nhắn SMS trong nước 
Gửi tin nhắn SMS đến số của Gmobile 0 VND
Gửi tin nhắn SMS đến các mạng khác 350 VND*

 

5. Nhà mạng Vietnamobile

Logo Vietnamobile

Cước gọi nội mạng Vietnamobile khác với những nhà mạng khác là thường quy định cước gọi chung cho cả nội mạng và ngoại mạng. Chỉ cùng một mức giá bạn có thể gọi cho cả nội mạng và liên mạng. Quy định cụ thể về giá cước gọi nội mạng Vietnamobile được nêu rõ ngay bên dưới.

Trên thị trường hiện nay, Vietnamobile đã triển khai rất nhiều sim khác nhau và mỗi loại sim sẽ có cước gọi nội mạng khác nhau. Nhưng nhìn chung cước gọi nội mạng Vietnamobile là 1.500đ/ phút

Với một số sim ưu đãi như sim Mê Kông có giá cước gọi nội mạng tính theo trong vùng và ngoài vùng tương ứng là 290đ/phút và 2000đ/ phút.

Tuy nhiên, hầu như các sim hiện nay có giá gọi nội mạng và cả ngoại mạng đều cùng chung mức cước 1.500đ/phút.

Với giá cước gọi khá cao như vậy, để tiết kiệm chi phí cho thuê bao bạn hãy nên đăng ký các gói cước gọi nội mạng Vietnamobile quản lý tốt ngân sách của mình

Tham khảo thêm cách đăng ký gói cước khuyễn ở link bên dưới:

 

Các gói cước khuyễn mãi ưu đãi của Vietnamobile, và cách cài đặt DATA 3G

 

Tags: các gói cước 4g viettelCác gói Trả sauCác gói Trả trướcgói cước viettelNhà mạng Mobiphonenhà mạng viettelNhà mạng Vinaphonesim 4g mạng nào rẻ nhấtsim 4g trọn gói 1 nămsim 4g viettelsim chuyên vào mạngthánh sim 4g vietnamobilethánh sim vinaphonetốc độ 4g mạng nào nhanh nhấtVina trả trước gói VINACARDVinaphone trả sau

Liên quanBài viết

Ma Giam Gia Atpsoftware 15
Tin tức

Share Full Mã giảm giá ATPSoftware giảm 20-50% mới nhất hiện nay

Tháng Mười Hai 4, 2021
Tra Cuu Thong Tin Cho Thue Bao Viettel
Tin tức

Cách đăng ký thông tin thuê bao SIM Viettel chính chủ online tại nhà

Tháng Tám 22, 2021
Cach Chuyen Sim Thuong Sang Esim Viettel 2
Tin tức

eSim Viettel là gì? +2 Cách chuyển sim thường sang eSim Viettel nhanh nhất

Tháng Tám 22, 2021
Bài tiếp

Các gói cước khuyễn mãi ưu đãi của Vietnamobile, và cách cài đặt DATA 3G

Cách đăng ký Internet 3G/4G của nhà mạng Mobifone

Cú pháp cài đặt internet cho nhà mạng Gmobile

Recommended

Mách bạn cách chọn Sim Tam Hoa hợp mệnh Mộc

6 tháng trước đây

Top 10 công dụng baking soda trong cuộc sống hàng ngày

4 năm trước đây

4 Quy tắc chọn sim số tiến hợp mệnh Thổ

6 tháng trước đây

CHUYỂN MẠNG GIỮ SỐ MỚI DÀNH CHO THUÊ BAO TRẢ SAU

4 năm trước đây

Instagram

    Please install/update and activate JNews Instagram plugin.

Categories

  • Bói toán
  • Giải trí
  • Kiến thức nhà mạng
  • Lĩnh vực
  • Mobifone
  • Phong thủy số
  • Sim Phong Thủy
  • Tin tức
  • Top
  • Vietnamobile
  • Viettel
  • Vinaphone
  • Ý nghĩa SIM

Topics

093 là mạng gì cách xem 4 số cuối điện thoại cách xem phong thủy sim giá trị sim giải mã ý nghĩa số điện thoại những bộ phim nên xem trong cuộc đời những bộ phim vĩ đại nhất mọi thời đại những bộ phim được đánh giá hay nhất nữ streamer nữ streamer sexy phim kinh dị phim kinh dị ghê rợn phim kinh dị hấp dẫn phim kịch tính phim mới tháng 11 phim rạp hay phim đêm khuya phong thủy sim phần mềm ý nghĩa số điện thoại sim phong thủy streamer streamer game số 05 có ý nghĩa gì số cuối điện thoại nói lên điều gì số cuối điện thoại may mắn tra ý nghĩa số điện thoại xem phong thuy xem ý nghĩa sim xem ý nghĩa số điện thoại của mình y nghia so 4 Ý nghĩa sim phong thuỷ ý nghĩa 3 số cuối điện thoại ý nghĩa 4 số cuối điện thoại ý nghĩa các con số ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 ý nghĩa số điện thoại ý nghĩa số điện thoại theo phong thủy ý nghĩa 3 số cuối điện thoại facebook ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại ý nghĩa 6 số cuối điện thoại đầu số 083 của mạng nào đầu số 086 đổi thành gì đầu số 086 của mạng nào đầu số 0869 của mạng nào đầu số 0899 của mạng nào
Không kết quả
Xem tất cả kết quả

Highlights

Ý nghĩa đầy bất ngờ của Sim Tứ Quý 8 theo phong thủy

Sinh năm 2002 mệnh gì? tuổi gì? Hợp con số nào?

Tài vận và phong thủy người tuổi Canh Thìn 2000

Sim Tọa Phúc Đức là gì – Vì sao nên sử dụng dòng sim này?

Hướng dẫn chọn sim Tứ Quý cho người mệnh Mộc

Sinh năm 2000 mệnh gì? Những yếu tố phong thủy tuổi 2000

Trending

Ý nghĩa SIM

Tài vận và phong thủy tuổi Ất Tỵ năm 2019

Tháng Tám 11, 2022
0

Nhớ đánh giá bài viết bạn nhéNgười sinh năm Ất Tỵ 1965 mệnh gì, có tính cách...

Tính cách, tài vận tuổi Quý Mão 1963 trong năm 2019

Tháng Tám 11, 2022

Ý nghĩa số 4 khi kết hợp với số khác như thế nào?

Tháng Tám 11, 2022

Ý nghĩa đầy bất ngờ của Sim Tứ Quý 8 theo phong thủy

Tháng Tám 11, 2022

Sinh năm 2002 mệnh gì? tuổi gì? Hợp con số nào?

Tháng Tám 11, 2022
  • Giới thiệu
  • Quảng cáo
  • Liên hệ
Call us: +1 234 JEG THEME

© 2019 ListSIM.vn - Tất tần tật kiến thức về SIM số đẹp và phong thủy số.

Không kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home

© 2019 ListSIM.vn - Tất tần tật kiến thức về SIM số đẹp và phong thủy số.